học 50 từ quan trọng nhất trong tiếng Hàn Quốc  

Bạn đi du lịch đến Hàn Quốc?
Hãy học những từ quan trọng nhất trong tiếng Hàn Quốc!


Bạn sẽ tìm thấy ở đây bản dịch cho hơn 50 từ quan trọng nhất trong tiếng Hàn Quốc.
Nếu bạn sắp đi đến Hàn Quốc du lịch thì bạn sẽ tìm thấy ở đây tất cả những thứ bạn cần!
 
Bạn sẽ học những từ vựng này ở đây:

Dạy tiếng Hàn Quốc nhanh hơn nhiều so với phương pháp học thông thường – và chỉ với 17 phút mỗi ngày:
Học tiếng Hàn Quốc với phương pháp dài hạn »
   

chào hỏi

 
안녕하세요!
An-nyeong-ha-se-yo!
Chào!
안녕하세요!
An-nyeong-ha-se-yo!
Chào buổi sáng!
안녕하세요!
An-nyeong-ha-se-yo!
Xin chào!
안녕하세요!
An-nyeong-ha-se-yo!
Chào buổi tối!
안녕히 주무세요!
An-nyeong-hi ju-mu-se-yo!
Chúc ngủ ngon!
안녕!
잘 가!
An-nyeong!
Jal-ga!
Tạm biệt!
또 만나요!
Tto man-na-yo!
Hẹn gặp lại!
 

từ vựng quan trọng

 


ne
ye
아니요
a-ni-yo
không
아마도
a-ma-do
có lẽ, có thể, chắc là
좋아요.
Jo-a-yo.
Ok
감사합니다
고맙습니다!
Gam-sa-ham-ni-da!
Go-map-seum-ni-da!
Cám ơn!
천만에요!
Cheon-ma-ne-yo!
Không có gì!
실례합니다,...
Sil-lye-ham-ni-da, ...
Xin lỗi, ...
죄송합니다.
미안합니다.
Joe-song-ham-ni-da.
Mi-an-ham-ni-da.
Tôi rất tiếc.
저는 ...이/ 가 있습니다. (저는 ...이/ 가 없습니다)
Jeo-neun ... i/ ga it-seum-ni-da. (Jeo-neun ... i/ ga eop-seum-ni-da.)
Tôi (không) có...
우리는 ...이/ 가 있습니다. (우리는 ...이/ 가 없습니다.)
U-ri-neun ... i/ ga it-seum-ni-da. (U-ri-neun ... i/ ga eop-seum-ni-da.)
Chúng tôi (không)có gì cả...
...이/ 가 있습니다. (...이/ 가 없습니다.)
... i/ ga it-seum-ni-da. (... i/ ga eop-seum-ni-da.)
(không) có ...
 

tự giới thiệu

 
저는 ...라고 합니다.
Jeo-neun ... ra-go ham-ni-da.
Tôi tên là ...
저는 ...에서 왔습니다.
Jeo-neun ... e-seo wat-seum-ni-da.
Tôi đến ...
저는 ...살입니다.
Jeo-neun ... sal im-ni-da.
Tôi ... tuổi.
저는 결혼했습니다. (저는 미혼입니다.)
Jeo-neun gyeo-ron-haet-seum-ni-da. (Jeo-neun mi-ho-nim-ni-da.)
Tôi chưa kết hôn.
저는 혼자서 여행하고 있습니다. (저는 혼자서 여행하고 있는 것이 아닙니다.)
Jeo-neun hon-ja-seo yeo-haeng-ha-go it-seum-ni-da. (Jeo-neun hon-ja-seo yeo-haeng-ha-go it-neun geo-si a-nim-ni-da.)
Tôi (không) đi du lịch một mình.
저는 ...와/ 과 함께 여행하고 있습니다.
Jeo-neun ... wa/ gwa ham-kke yeo-haeng-ha-go it-seum-ni-da.
Tôi đi du lịch cùng ...
 

thông tin

 
저는 한국어를 할 줄 모릅니다.
Jeo-neun han-gu-geo-reul hal jul mo-reum-ni-da.
Tôi không nói được tiếng Hàn.
그것을 저는 이해하지 못했습니다.
Geu-geo-seul jeo-neun i-hae-ha-ji mo-taet-seum-ni-da.
Tôi không hiểu cái đó.
...로 말할 수 있습니까?
... ro mal-hal su it-seum-ni-kka?
Bạn có nói ...?
여기 누군가 ...로 말할 수 있습니까?
Yeo-gi nu-gun-ga ... ro mal-hal su it-seum-ni-kka?
Ở đây có ai nói ... không?
여기 누군가 영어로 말할 수 있습니까?
Yeo-gi nu-gun-ga yeong-eo-ro mal-hal su it-seum-ni-kka?
Ở đây có ai nói tiếng Anh không?
여기 누군가 프랑스어로 말할 수 있습니까?
Yeo-gi nu-gun-ga peu-rang-seu-eo-ro mal-hal su it-seum-ni-kka?
Có ai ở đây nói được tiếng Pháp không?
그것을 적어 주세요.
Geu-geo-seul jeo-geo ju-se-yo.
Làm ơn ghi cái đó ra.
그것을 다시 반복해 주세요.
Geu-geo-seul da-si ban-bok-ke-ju-se-yo.
Làm ơn nhắc lại.
잠시만 기다리세요.
Jam-si-man gi-da-ri-se-yo.
Chờ một chút.
 

trả tiền

 

Yeong
số không
일 (하나)
Il (Ha-na)
một
이 (둘)
I (Dul)
hai
삼 (셋)
Sam (Set)
ba
사 (넷)
Sa (Net)
bốn
오 (다섯)
O (Da-seot)
năm
육 (여섯)
Yuk (Yeo-seot)
sáu
칠 (일곱)
Chil (Il-gop)
bảy
팔 (여덟)
Pal (Yeo-deol)
tám
구 (아홉)
Gu (A-hop)
chín
십 (열)
Sip (Yeol)
mười
십일 (열하나)
Si- bil (Yeol-ha-na)
mười một
십이 (열둘)
Si-bi (Yeol-dul)
mười hai
십삼 (열셋)
Sip-sam (Yeol-set)
mười ba
십사 (열넷)
Sip-sa (Yeol-net)
mười bốn
십오 (열다섯)
Si-bo (Yeol-da-seot)
mười năm
십육 (열여섯)
Sim-yuk (Yeol-yeo-seot)
mười sáu
십칠 (열일곱)
Sip-chil (Yeo-ril-gop)
mười bảy
십팔 (열여덟)
Sip-pal (Yeol-yeo-deol)
mười tám
십구 (열아홉)
Sip-gu (Yeol-a-hop)
mười chín
이십 (스물)
I-sip (Seu-mul)
hai mươi
이십일 (스물하나)
I-si-bil (Seu-mul-ha-na)
hai mốt
삼십 (서른)
Sam-sip (Seo-reun)
ba mươi
사십 (마흔)
Sa-sip (Ma-heun)
bốn mươi
오십 (쉰)
O-sip (Swin)
năm mươi
육십 (예순)
Yuk-sip (Ye-sun)
sáu mươi
칠십 (일흔)
Chil-sip (I-reun)
bảy mươi
팔십 (여든)
Pal-sip (Yeo-deun)
tám mươi
구십 (아흔)
Gu-sip (A-heun)
chín mươi

Baek
một trăm

Cheon
một nghìn
백만
Baek-man
một triệu

Myeot
một đôi
 

 

“Dạy tiếng Hàn Quốc nhanh hơn nhiều so với phương pháp học thông thường – và chỉ với 17 phút mỗi ngày!”

 
Phương pháp học nhanh chóng và hiệu quả nhất đem đến niềm vui cho bạn:
Có thể thực hiện đàm thoại đầu tiên sau 3 giờ học – nói trôi trải ngoại ngữ sau 50 giờ học – cho máy tính, điện thoại thông minh và máy tính bảng.
 
học tiếng Hàn Quốc
 
Học tiếng Hàn Quốc »

 
Vì thế khóa học tiếng Hàn Quốc khác với những khóa học ngoại ngữ khác:
Thời gian học khuyến khích: chỉ 17 phút nhanh mỗi ngày.
Vào mọi thời gian – mọi thời điểm – mọi thiết bị.
Với phương pháp học trí nhớ dài hạn được khen thưởng, bạn sẽ không bao giờ quên tiếng Hàn Quốc.
Với công nghệ superlearning mới, bạn sẽ tiến bộ nhanh hơn 32% và trở nên đặc biệt dễ tiếp thu.
Học tiếng Hàn Quốc chưa bao giờ dễ dàng hơn bây giờ:
Tất cả các bài tập được cung cấp cho bạn chính xác bởi khóa học mỗi ngày.
Bằng cách này, bạn sẽ tự học tiếng Hàn Quốc một cách tiện lợi như điều tất yếu.
Các phương pháp học tập đa dạng đảm bảo việc học thêm thú vị và thành công, đồng thời thúc đẩy bạn tiếp tục học tiếng Hàn Quốc mỗi ngày.

Học tiếng Hàn Quốc ngay bây giờ »

 
 

 

Phiên bản demo tiếng Hàn Quốc miễn phí

 
Học tiếng Hàn Quốc hai ngày miễn phí.
Bạn sẽ ngạc nhiên về mức độ bạn sẽ học được trong hai ngày này!