học 50 từ quan trọng nhất trong tiếng Thái  

Bạn đi du lịch đến Thái Lan?
Hãy học những từ quan trọng nhất trong tiếng Thái!


Bạn sẽ tìm thấy ở đây bản dịch cho hơn 50 từ quan trọng nhất trong tiếng Thái.
Nếu bạn sắp đi đến Thái Lan du lịch thì bạn sẽ tìm thấy ở đây tất cả những thứ bạn cần!
 
Bạn sẽ học những từ vựng này ở đây:

Dạy tiếng Thái nhanh hơn nhiều so với phương pháp học thông thường – và chỉ với 17 phút mỗi ngày:
Học tiếng Thái với phương pháp dài hạn »
   

chào hỏi

 
สวัสดีครับ, สวัสดีค่ะ
sàwàddee kráb, sàwàddee ká
Xin chào! (là đàn ông, là phụ nữ)
อรุณสวัสดิ์ครับ, อรุณสวัสดิ์ค่ะ
arùnsawat kráb, arùnsawat ká
Chào buổi sáng!
ราตรีสวัสดิ์ครับ, ราตรีสวัสดิ์ค่ะ
radrisawat kráb, radrisawat ká
Chúc ngủ ngon!
ไปแล้วนะครับ, ไปแล้วนะค่ะ
bái láew ná kráb, bái láew ná ká
Tôi đi ngay bây giờ đây. Tạm biệt!
ลาก่อนครับ, ลาก่อนค่ะ
la gòn kráb, la gòn ká
Hẹn gặp lại!
 

từ vựng quan trọng

 
ใช่ครับ , ใช่ค่ะ
chái kráb, chái ká
có/đúng
ไม่ใช่ครับ, ไม่ใช่ค่ะ
mái chái kráb, mái chái ká
không/không đúng
อาจจะ
àdschá
có lẽ (+động từ trong câu hỏi)
โอเึคครับ, โอเึคค่ะ
ok kráb, ok ká
tốt
ขอบคุณครับ, ขอบคุณค่ะ
kòbkûn kráb, kòbkûn ká
Cám ơn!
ไม่เ็็้่ป็นไรครับ, ไม่เ็็้่ป็นไรค่ะ
mái bên rái kráb, mái bên rái ká
Không có gì!
ขอโ่ทษ... ครับ, ขอโ่ทษ... ค่ะ
kǒ tód... kráb, kǒ tód... ká
Xin lỗi,...
ขอโ่ทษครับ, ขอโ่ทษค่ะ
kǒ tód kráb, kǒ tód ká
Tôi xin lỗi.
ผมมี .../ ผมไม่มี ..., ฉันมี .../ ฉันไม่มี ...
pǒm mii .../ pǒm mái mii ..., chán mii .../ chán mái mii ...
Tôi có.../ Tôi không có..., tôi có.../ Tôi không có...
เรามี .../ เราไม่มี ...
râu mii .../ râu mái mii ...
Chúng tôi có .../ Chúng tôi không có ...
มันมี .../ มันไม่มี ...
mân mii .../ mân mái mii ...
Có .../ Không có ...
 

tự giới thiệu

 
ผมชื่อ ..., ฉันชื่อ ...
pǒm dschû ..., chán dschû ...
Tên tôi là...
ผมมา่จาก ..., ฉันมา่จาก...
pǒm ma jschàg ..., chán ma jschàg ...
Tôi đang đến...
ผมอายุ ..., ฉันอายุ ...
pǒm ayú ..., chán ayú ...
Tôi ... tuổi.
ผมแต่งงานแล้วครับ/ ผมยังไม่แต่งงานครับ, ฉันแต่งงานแล้วค่ะ/ ฉันยังไม่แต่งงานค่ะ
pǒm dtǎng gnàn lâw/ pǒm yâng mái dtǎng gnàn, chán dtǎng gnàn lâw/ chán yâng mái dtǎng gnàn
Tôi đã kết hôn./ Tôi chưa kết hôn. Tôi đã kết hôn./ Tôi chưa kết hôn.
ผมเดินทางคนเดียวครับ/ ผมไม่ได้เดินทางคนเดียวครับ, ฉันเดินทางคนเดียวค่ะ/ ฉันไม่ได้เดินทางคนเดียวค่ะ
pǒm dean tâng kon díau/ pǒm mái dái dean tâng kon díau, chán dean tâng kon díau/ chán mái dái dean tâng kon díau
Tôi đi du lịch một mình./ Tôi không đi du lịch một mình.
ผมเดินทางกับ ..., ฉันเดินทางกับ ...
pǒm dean tâng gáb ..., chán dean tâng gáb ...
Tôi đang đi du lịch với ...
 

thông tin

 
ผมพูดไทยไม่ได้ครับ, ฉันพูดไทยไม่ได้ค่ะ
pǒm puud tai mái dái kráb, chán puud tai mái dái ká
Tôi không nói được tiếng Thái. (m,f)
ผมไม่เข้าใจครับ, ฉันไม่เข้าใจค่ะ
pǒm mái káujai kráb, chán mái káujai ká
Tôi không hiểu điều đó.
คุณพูด ... ได้ไหมครับ?, คุณพูด ... ได้ไหมค่ะ?
kun puud ... dái mâi kráb?, kun puud ... dái mâi ká?
Bạn có nói...?
ที่นี่มีคนพูด ... ได้ไหมครับ?, ที่นี่มีคนพูด ... ได้ไหมค่ะ?
tíní mii kon puud ... dái mâi kráb?, tíní mii kon puud ... dái mâi ká?
Có ai ở đây đang nói chuyện...?
อังกฤษ
ang grìd
tiếng Anh
ฝรั่งเศส
farang sèd
tiếng Pháp
ช่วยเขียนให้หน่อยครับ, ช่วยเขียนให้หน่อยค่ะ
dschúǎi kíân hái noi kráb , dschúǎi kíân hái noi ká
Làm ơn ghi cái đó ra.
ช่วยทวนให้หน่อยครับ, ช่วยทวนให้หน่อยค่ะ
dschúǎi tuan hái noi kráb, dschúǎi tuan hái noi ká
Làm ơn lặp lại cái này.
สักครู่ครับ, สักครู่ค่ะ
ságkrû kráb, ságkrû ká
Chờ một chút.
 

trả tiền

 
ศูนย์
sùùn
số không
หนึ่ง
nùeng
một
สอง
sǒng
hai
สาม
sǎm
ba
สี่
sii
bốn
ห้า
năm
หก
hòg
sáu
เจ็ด
jéd
bảy
แปด
bpàed
tám
เก้า
gáu
chín
สิบ
síb
mười
สิบเอ็ด
síb eed
mười một
สิบสอง
sǒng
mười hai
สิบสาม
síb sǎm
mười ba
สิบสี่
síb sii
mười bốn
สิบห้า
síb há
mười năm
สิบหก
síb hòg
mười sáu
สิบเจ็ด
síb jéd
mười bảy
สิบแปด
síb bpàed
mười tám
สิบเก้า
síb gáu
mười chín
ยี่สิบ
yí síb
hai mươi
ยี่สิบเอ็ด
yí síb eed
hai mốt
สามสิบ
sǎm síb
ba mươi
สี่สิบ
sii síb
bốn mươi
ห้าสิบ
há síb
năm mươi
หกสิบ
hòg síb
sáu mươi
เจ็ดสิบ
jéd síb
bảy mươi
แปดสิบ
bpàed síb
tám mươi
เก้าสิบ
gáu síb
chín mươi
หนึ่งร้อย
nùeng roî
một trăm
หนึ่งพัน
nùeng pan
một nghìn
หนึ่งล้าน
nùeng lán
một triệu
หนึ่งคู่
nùeng kú
một đôi
 

 

“Dạy tiếng Thái nhanh hơn nhiều so với phương pháp học thông thường – và chỉ với 17 phút mỗi ngày!”

 
Phương pháp học nhanh chóng và hiệu quả nhất đem đến niềm vui cho bạn:
Có thể thực hiện đàm thoại đầu tiên sau 3 giờ học – nói trôi trải ngoại ngữ sau 50 giờ học – cho máy tính, điện thoại thông minh và máy tính bảng.
 
học tiếng Thái
 
Học tiếng Thái »

 
Vì thế khóa học tiếng Thái khác với những khóa học ngoại ngữ khác:
Thời gian học khuyến khích: chỉ 17 phút nhanh mỗi ngày.
Vào mọi thời gian – mọi thời điểm – mọi thiết bị.
Với phương pháp học trí nhớ dài hạn được khen thưởng, bạn sẽ không bao giờ quên tiếng Thái.
Với công nghệ superlearning mới, bạn sẽ tiến bộ nhanh hơn 32% và trở nên đặc biệt dễ tiếp thu.
Học tiếng Thái chưa bao giờ dễ dàng hơn bây giờ:
Tất cả các bài tập được cung cấp cho bạn chính xác bởi khóa học mỗi ngày.
Bằng cách này, bạn sẽ tự học tiếng Thái một cách tiện lợi như điều tất yếu.
Các phương pháp học tập đa dạng đảm bảo việc học thêm thú vị và thành công, đồng thời thúc đẩy bạn tiếp tục học tiếng Thái mỗi ngày.

Học tiếng Thái ngay bây giờ »

 
 

 

Phiên bản demo tiếng Thái miễn phí

 
Học tiếng Thái hai ngày miễn phí.
Bạn sẽ ngạc nhiên về mức độ bạn sẽ học được trong hai ngày này!